Loại nồi hơi dân dụng công suất nhỏ:
Đặc điểm chủ yếu là có trọng lượng nhỏ, lắp đặt nhanh tại những chỗ chật hẹp. Khi vận hành thì sinh hơi nhanh, cấp nước dễ dàng cả ở những nơi không có nguồn điện.
Tất nhiên, yếu tố an toàn là trên hết: chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm sử dụng đáp ứng tất cả các yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn thiết bị nồi hơi, đem lại sự an tâm & tin tưởng của khách hàng. Nguyên Phúc còn thiết kế, chế tạo nồi hơi đốt than kiểu đứng công suất lớn theo yêu cầu của khách hàng phục vụ các công ty dệt may, nhà máy công nghiệp khác.
Thông số |
Đơn vị |
Mã hiệu |
|||||
NHTD0.05 |
NHTD0.1 |
NHTD0.15 |
NHTD0.2 |
NHTD0.3 |
NHTD0.5 |
||
Năng suất sinh hơi |
kg/h |
50 |
100 |
150 |
200 |
300 |
500 |
Áp suất làm việc |
bar |
3 |
5 |
5 |
7 |
7 |
8 |
Nhiệt độ hơi bão hoà |
0C |
133 |
158 |
151 |
170 |
170 |
175 |
Diện tích tiếp nhiệt |
m2 |
3.0 |
3.5 |
6.0 |
12.0 |
17.5 |
28.0 |
Suất tiêu hao nhiên liệu |
kg/h |
6.5 |
13 |
19 |
25 |
38 |
62 |
Thể tích chứa hơi |
m3 |
0.04 |
0.06 |
0.16 |
0.18 |
0.22 |
0.29 |
Thể tích chứa nước |
m3 |
0.09 |
0.12 |
0.42 |
0.61 |
0.67 |
0.84 |
Kích thước nồi hơi |
|||||||
Đường kính |
m |
0.60 |
0.78 |
0.81 |
0.94 |
1.03 |
1.13 |
Cao |
m |
1.65 |
1.65 |
2.22 |
2.30 |
2.50 |
2.60 |